Đang truy cập : 2
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 1
Hôm nay : 61
Tháng hiện tại : 703
Tổng lượt truy cập : 117543
STT | Phân loại nhân lực KH&CN | Chế độ làm việc | Giới tính | Độ tuổi | ||||
Chính nhiệm | Kiêm nhiệm | Nam | Nữ | ≤ 45 | ≥ 45 và ≤ 60 | Trên 60 | ||
1 | TS | 2 | 6 | 6 | 2 | 3 | 3 | |
2 | ThS | 4 | 10 | 12 | 2 | 6 | 6 | 4 |
3 | ĐH, CĐ | 8 | 24 | 24 | 8 | 24 | 4 | 4 |
4 | GS, PGS | 2 | 4 | 6 | 6 | |||
5 | Tổng cộng | 16 | 44 | 48 | 12 | 30 | 13 | 17 |
STT | Tên đề tài, dự án | Thời gian thực hiện | |||
01 | Tư duy đề án ”Đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục Việt Nam” theo nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XI. | 2012 - | |||
02 | Làm cách mạng nâng cao chất lượng đầu ra giáo sinh sư phạm, nhà giáo tương lai. | 2012 - | |||
03 | Vị trí cốt lõi của nội dung giáo dục, chương trình giáo dục trong sự nghiệp đổi mới toàn diện và căn bản nền giáo dục Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. | 2011 - | |||
04 | Tâm lý học và giáo dục học với sự nghiệp đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục Việt Nam | 2011 - | |||
05 | Xây dựng một môi trường giáo dục lành mạnh: Gia đình, nhà trường và xã hội. | 2011 - 2012 | |||
06 | Năng lượng: Các nguồn năng lượng. Dự kiến sách lược sử dụng năng lượng 2015 - 2025 | 2015 - 2025 | |||
07 | “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội” tại TP.HCM | 2011 - | |||
08 | Những giải pháp đào tạo nguồn nhân lực có kỹ thuật cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa tại TP. HCM | 2015 - 2025 |